Từ điển Thiều Chửu
贈 - tặng
① Đưa tặng, như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汩羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原). ||② Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈. ||③ Tiễn, xua đuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贈 - tặng
Cho biếu. Truyện Nhị độ mai : » Cành hoa xinh tặng để làm của tin «.


誥贈 - cáo tặng || 貽贈 - di tặng || 封贈 - phong tặng || 敕贈 - sắc tặng || 贈別 - tặng biệt || 贈與 - tặng dữ || 贈封 - tặng phong || 追贈 - truy tặng ||